CÁC HÀM SỐ HỌC CƠ BẢN TRONG EXCEL
STT | TÊN HÀM | CÚ PHÁP | CÔNG DỤNG | VÍ DỤ MINH HỌA |
1 | ABS | ABS(n) | Trả về giá trị tuyệt đối của số n. | ABS(-10)= 10 |
2 | SQRT | SQRT(n) | Lấy giá trị Căn bậc hai của số nguyên dương n. | SQRT(9)=3 |
3 | INT | INT(n) | Trả về giá trị là phần nguyên của số thập phân n. | INT(2.33333)=2 |
4 | MOD | MOD(m,n) | Trả về giá trị phần dư của phép chia số m cho số bị chia n. | MOD(5,2)=1 |
5 | PRODUCT | PRODUCT(number 1, number 2,…) | Trả về giá trị là tích các giá trị number 1, number 2,… | PRODUCT(2,3,5)= 30 |
6 | POWER | POWER(m,n) | Trả về giá trị của m lũy thừa mũ n (mn) | POWER(5,2) = 52=25 |
7 | ROUND | ROUND (m,n) | Làm tròn chữ số thập phân m lấy n chữ số sau dấy phẩy | ROUND(2.33333,1)=2.3 |
8 | EVEN | EVEN(number) | Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất. | EVEN(3)=4 |
10 | ODD | ODD(number) | Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất. | ODD(2)=3 |
Nên đọc thêm:
Chúc các bạn thành công!
Nguồn tổng hợp từ Internet.